Yêu cầu kỹ thuật đối với thép làm cốt bê tông

( Thứ sáu 08/03/2013 | Lượt xem: 9592 )

Sanbetong.com - Yêu cầu kỹ thuật đối với thép làm cốt bê tông,Tiêu chuẩn kỹ thuật thép làm cốt bê tông và yêu cầu kỹ thuật được quy định rõ tại QCVN 7 : 2011/BKHCNQUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAVỀ THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG.

THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Thép làm cốt bê tông

2.1. Thép cốt bê tông

          2.1.1.  Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép theo Bảng 1.

          2.1.2.  Mác và tính chất cơ học của thép thanh tròn trơn theo các quy định của                   TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông - Phần 1:Thép thanh tròn trơn (không áp dụng tỷ số Rm/ReH ≥ 1,46 trong Bảng 5).

          2.1.3. Yêu cầu về gân, mác và tính chất cơ học của thép thanh vằn theo các quy định của TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông - Phần 2:Thép thanh vằn.

          2.1.4. Hình dạng, kích thước và tính chất cơ học của lưới thép hàn theo các quy định của TCVN 1651-3:2008 (ISO 6395-3:2007), Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.

  2.2. Thép cốt bê tông dự ứng lực

          Hình dạng bề mặt, kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép, tính chất cơ học của thép cốt bê tông dự ứng lực theo các quy định của TCVN 6284:1997 (ISO 6934:1991), Thép cốt bê tông dự ứng lực

              Phần 1 - Yêu cầu chung;

              Phần 2 - Dây kéo nguội;

              Phần 3 - Dây tôi và ram;

              Phần 4 - Dảnh;

                   Phần 5 - Thép thanh cán nóng có hoặc không có xử lý tiếp.

Yêu cầu kỹ thuật đối với thép làm cốt bê tông 

2.3. Thép cốt bê tông phủ epoxy

          Hình dạng bề mặt, kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép và tính chất cơ học của thép cốt bê tông phủ epoxy theo các quy định của:

          -  TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999), Thép phủ epoxy dùng cho cốt bê tông;

          -  TCVN 7935:2009 (ISO 14655:1999), Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực.

          2.4.  Trong trường hợp thép làm cốt bê tông nhập khẩu và sản xuất trong nước theo tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn quốc gia nước ngoài và tiêu chuẩn ASTM thì các yêu cầu về hình dạng bề mặt, kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép, mác, tính chất cơ học cho phép theo quy định của tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn quốc gia nước ngoài, tiêu chuẩn ASTM được nhà sản xuất công bố áp dụng.

Bảng 1 -  Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép

Đường kính danh nghĩa 

d

mm

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a

An

mm2

Khối lượng 1 m dài

Yêu cầu b

kg/m

Sai lệch cho phép c

%

6

28,3

0,222

±8

8

50,3

0,395

±8

10

78,5

0,617

±6

12

113

0,888

±6

14

154

1,21

±5

16

201

1,58

±5

18

255

2,00

±5

20

314

2,47

±5

22

380

2,98

±5

25

491

3,85

±4

28

616

4,83

±4

32

804

6,31

±4

36

1018

7,99

±4

40

1257

9,86

±4

50

1964

15,42

±4

 

a   An = 0,785 4  x  d2.

b   Khối lượng theo chiều dài = 7,85  x  10-3  x  An.

c   Sai lệch cho phép đối với một thanh đơn.

1)  Đường kính d50 chỉ áp dụng cho thép thanh vằn.

2)  Cho phép sử dụng đường kính danh nghĩa theo các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn quốc gia nước ngoài, tiêu chuẩn ASTM do nhà sản xuất công bố áp dụng khác với đường kính nêu trong Bảng 1 nhưng không được trái với các quy định liên quan trong quy chuẩn này.

 


Nguồn: QCVN 7 : 2011/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG.

 

Nguồn: www.sanbetong.com

Thống kê truy cập

Online: 1

Số người truy cập: 2202191